[Ngữ pháp N3] Một số mẫu ngữ pháp cơ bản phần 18
![[Ngữ pháp N3] Một số mẫu ngữ pháp cơ bản phần 18](https://yasashiinihongo.com/storage/upload/article/jwANyzcJopPEudMO2omBOzzg9xRq1AsHoWSHDXvC.webp)
Nội dung
Ngữ pháp: にかかわりなく
Ý nghĩa: không liên quan đến…
Cấu trúc: N+にかかわりなく 2)参照
Cách sử dụng:
1) Có ý nghĩa là sự vật, sự việc ở vế câu trước cho dù có như thế nào, hay theo chiều hướng nào thì sự vật, sự việc ởvế sau cũng hình thành.
2) Như trong ví dụ ③④, nhiều trường hợp tiếp nhận các từ có quan hệ đối lập nhau.
3) Ý nghĩa và cách sử dụng đại khái giống với 「にかかわらず・をとわず」.
Ví dụ:
①田中さんは相手の都合にかかわりなく仕事を頼んでくるので本当に困る。
②このぐるーぷのいいところは、社会的な地位にはかかわりなく、だれでも言いたいことが言えることだ。
③当社は学校の成績のいい悪いにかかわりなく、やる気のある人材を求めています。
④今回の研修旅行に参加するしないにかかわりなく、このあんけーとに答えてください。
Ngữ pháp: にかぎる
Ý nghĩa: tốt nhất là…
Cấu trúc: Vる・Vない/N+に限る
Cách sử dụng:
1) Sử dụng khi người nói nghĩ một cách chủ quan "…là tốt nhất", và người nói luôn có chủ trương đó.
2) Không sửdụng khi phán đoán khách quan.
Ví dụ:
①1日の仕事を終えたあとは、冷えたびーるに限りますよ。
②自分が悪いと思ったら、素直に謝ってしまうに限る。
③子どもの育て方で問題を抱えているときは、育児書に頼ったり一人で悩んだりしていないで、とにかく経験者の意見を聞いてみるに限る。
④太りたくなければ、とにかくかろりーの高いものを食べないに限る。
Ngữ pháp: にかけては
Ý nghĩa: về…
Cấu trúc: N+にかけては
Cách sử dụng:
Sử dụng cấu trúc 「にかけては」 khi muốn nói "có tự tin về tố chất hay năng lực nào đó, ưu việt hơn so với các yếu tố khác".
Ví dụ:
①田中さんは事務処理にかけてはすばらしい能力を持っています。
②水泳部員は50人もいるけれど、飛び込みのふぉーむの美しさにかけては、あの選手が一番だ。
③足の速さにかけては自信があったのですが、若い人にはもう勝てません。
Ngữ pháp: にかわって
Ý nghĩa: thay thế cho…
Cấu trúc: N+に代わって
Cách sử dụng:
1) Sử dụng khi muốn nói "không phải là N như mọi khi, N thông thường", đây là cách nói hơi cứng.
2) Có thể nói thay thế bằng 「の代わりに(代理)」.
Ví dụ:
①木村先生は急用で学校へいらっしゃれません。それで今日は、木村先生に代わってわたしが授業をします。
②本日は社長に代わり、私、中川がごあいさつを申し上げます。
③普通の電話に代わって、各家庭でてれび電話が使われるようになる日もそう遠くないだろう。
Ngữ pháp: にきまっている
Ý nghĩa: chắc chắn là…
Cấu trúc: 〔普通形〕(ナA・ナAである/N・Nである)+に決まっている
Cách sử dụng:
Sử dụng khi muốn nói người nói muốn phán đoán và tin chắc là như vậy.
Ví dụ:
①そんな暗いところで本を読んだら目に悪いに決まっている。
②今週中に30枚のれぽーとを書くなんて無理に決まっています。
③でぱーとよりすーぱーの方が品物が安いに決まっているよ。すーぱーへ行こう。
④選挙では林氏が当選するに決まっている。彼はこの土地の有力者なんだから。
<<< Quay lại bài học trước Bài học tiếp theo >>>