[Ngữ pháp N4] Các mẫu ngữ pháp quan trọng phần 13

[Ngữ pháp N4] Các mẫu ngữ pháp quan trọng phần 13

Ngữ pháp: てから〈起点〉

Ý nghĩa: từ khi…

Cấu trúc: Vて+から

Cách sử dụng:

Phần 「V て」 của 「V てから…」 biểu thị sự thay đổi nào đó,hoặc khởi điểm của sự việc mang tính kế tục. Vế sau là câu biểu thị sự thay đổi tình hình, hoặc biểu thị trạng thái đang tiếp diễn.

Ví dụ:

①わたしが日本にっぽんてから、もう4ねんたちました。

りんさんがこの会社かいしゃはいってきてから、会社かいしゃなかあかるくなりました。

③たばこをやめてから、体重たいじゅうきゅうえた。

あかちゃんがまれてから、わたしは毎日まいにちとてもいそがしいです。

Ngữ pháp: てくる〈おこなってもどる〉

Ý nghĩa: đi làm gì đó rồi quaylại

Cấu trúc: Vて+くる

Cách sử dụng:

Biểu thị việc rời khỏi địa điểm tạm thời vì một mục đích nào đó. Không sử dụng 「V ていく」 trong trường hợp này.

Ví dụ:

①えっ、もうおちゃ時間じかんですか。じゃ、ちょっとあらってきます。

②もう12ですね。じゃあ、わたしはお弁当べんとうっていないので、あそこの食堂しょくどうべてきます。

③あっ、こーひーまめがない。ちょっとっていてください。すぐちかくのみせってきますから。

Ngữ pháp: てくる〈順次〉

Ý nghĩa: trước hết …rồi...

Cấu trúc: Vて+くる Vて+いく

Cách sử dụng:

Biểu thị việc thực hiện hành động nào đó tại địa điểm nhất định, rồi sau đó di chuyển đi.

Ví dụ:

もりさん、あした、ここへるときえき地図ちずをもらってきてください。

②(会社かいしゃで)あしたは市役所しやくしょってきますから、1時間じかんぐらいおそくなります。

中国ちゅうごくまえ中国語ちゅうごくご勉強べんきょうしていきます。

病院びょういん途中とちゅうで、お見舞みまいのはなっていきましょう。

Ngữ pháp: てくる〈変化〉

Ý nghĩa: đã , sẽ trở nên…

Cấu trúc: Vて+くる Vて+いく

Cách sử dụng:

1) 「V てくる」 biểu thị sự thay đổi liên tục từ quá khứ cho đến hiện tại (thời điểm người nói đang nhìn thấy). 「V ていく」biểu thị sự thay đổi từ hiện tại (thời điểm người nói đang nhìn) cho đến tương lai.

2) Sử dụng với động từ biểu thị sự thay đổi.

Ví dụ:

日本語にほんご授業じゅぎょうはだんだんむずかしくなってきました。

さむくなって風邪かぜをひくひとえてきた。

日本にっぽん生活せいかつにだいぶれてきました。

④(天気てんき予報よほう今夜こんやからかぜあめがだんだんつよくなっていくでしょう。

日本にっぽんではどものかずがだんだんっていくだろうとわれています。

あたらしいえきができたので、このまち人々ひとびと生活せいかつすこしずつわっていくだろう。

Ngữ pháp: てくる〈継続〉

Ý nghĩa: đã...cho đến nay; tiếp tục...

Cấu trúc: Vて+くる Vて+いく

Cách sử dụng:

1) Biểu thị sự liên tục của thời gian.

2) 「V てきた」 biểu thị sự liên tục từ quá khứ đến hiện tại, còn 「V ていく」 biểu thị sự liên tục từ hiện tại đến tương lai. Quan điểm của người nói là ở hiện tại hoặc tại thời điểm nhất định. Thường sử dụng với các từ 「今まで・これから」.

Ví dụ:

もりさんはわかいころからずっと、かめらの仕事しごとをしてきました。

いままで都会とかい生活せいかつしてきました。これからはいなかでらします。

③これからもこの仕事しごとつづけていくつもりです。

今日きょうまでいちにんでがんばってきました。これからはあなたといっしょになかよくやっていきましょう。

<<< Quay lại bài học trước                   Bài học tiếp theo >>>

Bài viết mới

Video mới

Kết nối