[Ngữ pháp N4] Các mẫu ngữ pháp quan trọng phần 28

[Ngữ pháp N4] Các mẫu ngữ pháp quan trọng phần 28

Ngữ pháp: より〜のほう

Ý nghĩa: ...hơn...

Cấu trúc: Nより+Nの+方

Cách sử dụng:

1) Sử dụng 「N1 より N2 のほう」 khi muốn nói rằng đưa ra hai sự vật, sự việc (N1 và N2) để so sánh, thì một phía (N2) ởmức độ hơn (kém). Thông thường thì sẽ không nói ở dạng phủ định.

2) Cũng có hình thức sử dụng ngoài danh từ giống như ⑤⑥.

Ví dụ:

①でぱーとの品物しなものよりすーぱーの品物しなものほうやすい。

②わたしはうみよりやまほうきです。

③わたしは日本酒にっぽんしゅよりびーるのほうをよくみます。

④このみせは、日曜日にちようびより月曜日げつようび火曜日かようびほうがおきゃくさんがおおいです。

いちにんべるより、みんなといっしょにべるほうたのしいです。

東京駅とうきょうえきくときは、ばすでくより電車でんしゃほうはやいです。

Ngữ pháp: らしい〈推量すいりょう

Ý nghĩa: hình như...

Cấu trúc: 〔普通形ふつうがた〕(なA/N)+らしい

Cách sử dụng:

1) Sử dụng trong trường hợp sau khi người nói nhìn hay nghe thấy điều gì đó, thì tiến hành phán đoán nó ở thời điểm hiện tại. Được sử dụng nhiều với trường hợp, không phải là phán đoán như vậy do trực cảm, mà có một căn cứ khách quan nào đó để phán đoán như vậy. Nếu chỉ bằng chủ quan của bản thân mà nói như vậy thì sẽ không tự nhiên.

2)Cũng có thể sử dụng trong trường hợp truyền đạt những điều nghe thấy từ người khác giống như ví dụ ④.

3) Không sử dụng trong những trường hợp suy đoán hành vi theo ý hướng của người nói.

4) Có cách sử dụng giống như tính từ đuôi い, nhưng đây là cách nói thể hiện suy đoán ở hiện tại nên thông thường không sử dụng ở hình thức quá khứ và hình thức phủ định.

Ví dụ:

①みんながほーるのてれびのまえあつまっていますよ。なに事故じこがあったらしいですよ。

②あのはにんじんがきらいらしいね。いつもにんじんだけのこすよ。

③やんさんはこん日本にっぽんにはいないらしいです。めーるをおくったけど返事へんじません。

天気てんき予報よほうでは、今日きょうあめるらしいですよ。台風たいふうちかづいているらしいです。

野球やきゅう試合しあいわったらしく、おおぜいのひと野球場やきゅうじょうからてきました。

Ngữ pháp: らしい〈典型てんけい

Ý nghĩa: ...cho ra...(thực thụ)

Cấu trúc: N+らしい

Cách sử dụng:

1) Thể hiện khi muốn nói đến tính chất điển hình của sự vật,sự việc đó.

2) Như ví dụ ④⑤, khi đặt cùng một danh từ vào trước và sau 「らしい」, thì là cách thể hiện sự vật, sự việc đó có tính chất điển hình như vậy.

3) Được sử dụng giống như tính từ đuôi い.

Ví dụ:

①けんはいつも元気げんきで、本当ほんとう若者わかものらしいです。

②ことしのなつすずしくて、あまりなつらしくないですね。

ひさしぶりにった明子あきこさんは、ほんとうに母親ははおやらしくなって、やさしいこえどもにはなしていました。

④このごろあめらしいあめっていません。

どものときから、わたしは病気びょうきらしい病気びょうきをしたことがない。

Ngữ pháp: られる〈可能かのう

Ý nghĩa: có thể..

Cấu trúc: 巻末かんまつ活用表かつようひょう参照

Cách sử dụng:

1) Thể hiện ý nghĩa khả năng. Ví dụ ①〜③ thể hiện năng lực bản thân mang tính kĩ thuật. Ví dụ ④〜⑥ thể hiện khả năng thực hiện hành động trong điều kiện đã được quy định,hay tình huống nào đó.

2) Đối với trường hợp là tha động từ thì nhiều khi trợ từ 「を」 được chuyển thành trợ từ 「が」như trong ví dụ 「ぱそこんを使つかう」→「ぱそこんが使つかえる」.

3) Những động từ có thể trở thành động từ khả năng chỉ là những động từ động tác mà con người dùng ý chí để thực hiện. Những động từ không liên quan đến ý chí con người「病気になる・困る・悩む・疲れる」 không thể trở thành động từkhả năng. Ngoài ra, trong trường hợp chủ thể là những sự vật vô chi vô giác thì không sử dụng động từ khả năng khi thể hiện khả năng.

4) Có trường hợp sử dụng đối với cả ý nghĩa toàn bộ đã hoàn thành như trong ví dụ ⑦.

5) Có thể sử dụng hầu như giống với 「ことができる」 nhưng cách sử dụng 「られる」 được sử dụng trong khẩu ngữ nhiều hơn.

Ví dụ:

①A:日本語にほんご新聞しんぶんめますか。

B:いいえ、漢字かんじおおいのでめません。

②A:この荷物にもつ全部ぜんぶいちにんてますか。

B:むりですね。いちにんではてません。

③A:あなたはつら料理りょうりべられますか。

B:ええ、なにでもきです。

④このくちからはれません。あちらのくちからおはいりください。

⑤A:あしたあさにここにきたられますか。

B:ええ、だいじょうぶです。

⑥A:あら、どうしてびーるをまないんですか。

B:くるまたので、めないんですよ。

⑦そのれぽーと、全部ぜんぶけたらわたしにもせてください。

Ngữ pháp: られる〈

Ý nghĩa: được, bị

Cấu trúc: 巻末かんまつ活用表かつようひょう参照

Cách sử dụng:

1) Thể hiện ý nghĩa một người nào đó nhận được hành vi từmột người khác. Trong tiếng Nhật, nhiều trường hợp chủ thểlà người nhận được hành vi (tôi, những người thân cận tôi}chứ không phải là người thực hiện hành vi.

2) Trong trường hợp người thực hiện hành vi đó không phải là con người (công ty, trường học, đoàn thể) thì thông thường trợ từ sẽ là 「から」, mà không phải 「に」 như ví dụ ⑥.

3)Trong trường hợp người thực hiện hành vi đó là đại từ ngôi thứ nhất (tôi) thì thông thường sẽ không dùng dạng bị động này.

Ví dụ:

どものときははいそがしかったので、わたしは祖母そぼそだてられました。

②けさ、電車でんしゃなかうしろのひとされて、とてもいやだった。

ともだちにぱーてぃーに招待しょうたいされました。たのしみです。

④うちをるとき、ははびとめられて、用事ようじたのまれた。

けいやまでけがをして、病院びょういんれていかれたらしい。

⑥わたしはりたほんはやかえすようにと図書館としょかんから注意ちゅういされました。

<<< Quay lại bài học trước                   Bài học tiếp theo >>>

Bài viết mới

Video mới

Kết nối