[Ngữ pháp N3] Một số mẫu ngữ pháp cơ bản phần 10

[Ngữ pháp N3] Một số mẫu ngữ pháp cơ bản phần 10

Ngữ pháp: だろう〈気持ちの強調〉

Ý nghĩa: vô cùng, làm sao, biết bao…

Cấu trúc: 〔普通形〕(イAい・イAいの/ナA・ナAなの/N・Nなの)+だろう

Cách sử dụng:

1) Đây là cách nói biểu thị cảm xúc mạnh, chứa đầy tình cảm. 2) Thường đi với 「なんと・なんて・どんなに・いかに」.

Ví dụ:

①(夕日ゆうひて)ああ、なんときれいな夕日ゆうひだろう。

②(果物くだものべながら)なんておいしい果物くだものだろう。

どもってなんてかわいいんでしょう。

あたらしい新緑しんりょくとはなんとうつくしいのだろう。

Ngữ pháp: ついでに

Ý nghĩa: nhân tiện, tiện thể

Cấu trúc: Vる・Vた/する動詞のNの+ついでに

Cách sử dụng:

Diễn đạt ý nghĩa "nhân cơ hội này tiện thể làm thêm việc gì khác". Câu trước là hành động dự định ban đầu, câu sau là hành động thêm vào.

Ví dụ:

①ぱりの国際こくさい会議かいぎ出席しゅっせきするついでに、ぱり大学だいがくもり先生せんせいをおたずねしてみよう。

もののついでに図書館としょかんってほんりてきた。

上野うえの美術館びじゅつかんったついでにひさしぶりに公園こうえん散歩さんぽした。

りんもりさん、わるいけど、ったついでにおちゃいれて。

Ngữ pháp: っけ

Ý nghĩa: phải không, đúng không?

Cấu trúc: 〔普通形〕(「〜ましたっけ・〜でしたっけ」もある)+っけ S

Cách sử dụng:

Cách nói xác nhận, hỏi lại người đối thoại về một việc chưa rõ.

Ví dụ:

①A:英語えいご試験しけんは5ばん教室きょうしつだっけ。

B:8ばんじゃない?

おとうと:「けんする」の「けん」は、きへんだっけ、にんべんだっけ。

 あね:きへんにまってるでしょ。

③A:今度こんど研修けんしゅう旅行りょこうには、工場こうじょう見学けんがく日程にっていはいっていましたっけ。

B:時間的じかんてき無理むりだというんでのぞかれたんだよ。

Ngữ pháp: って〈伝聞〉

Ý nghĩa: người ta nói rằng….

Cấu trúc: 〔普通形〕+って S

Cách sử dụng:

1) 「と」của cấu trúc truyền đạt, trích dẫn đổi thành 「って」.Các phần của động từ như 「と言っている・と書いてある」được lược bỏ thành 「って」. Được dùng nhiều trong đời sống thường ngày.

2) Ví dụ ① mang nghĩa "nghe nói nghỉ". Ví dụ ①〜③ có ngữ điệu đi xuống ở cuối câu.

Ví dụ:

①A:来週らいしゅう授業じゅぎょうやすみだって。

B:ほんと。よかった。

けい今日きょう天気てんきはどう?

 いもうと天気てんき予報よほうでは、午後ごごかられるって。

後藤ごとうさんは明日あしたられないって。

④A:これいくらでったの。

B:おねえさんにもらったんだけど、2,000えんだったんだって。

Ngữ pháp: って〈主題〉

Ý nghĩa: ai, cái gì …

Cấu trúc: Vる(の)/イAい/ナA/N+って S

Cách sử dụng:

Cách nói để giải thích ý nghĩa, định nghĩa về sự vật, được dùng trong khẩu ngữ thông thường. Nếu là văn viết thì đổi thành 「PC とは」 như trong ví dụ ①, hay 「〜というのは」 vídụ ②.

Ví dụ:

①A:PCってなにですか。

B:ぱそこんのことですよ。

②A:どもをつのって、大変たいへんですか。

B:ええ。でも、うれしいこともおおいですよ。

むかしおおきいことっていいことだ」という言葉ことばがあった。

<<< Quay lại bài học trước                   Bài học tiếp theo >>>

Bài viết mới

Video mới

Kết nối