[Ngữ pháp N3] Một số mẫu ngữ pháp cơ bản phần 2

[Ngữ pháp N3] Một số mẫu ngữ pháp cơ bản phần 2

Ngữ pháp: おそれがある

Ý nghĩa: có sự lo lắng là …

Cấu trúc:  Vの現在形/Nの+おそれがある

Cách sử dụng:

1) Là cấu trúc có nghĩa là "có khả năng xảy ra việc xấu là 〜". 2) Đây là cấu trúc mà hay được sử dụng trong các bảntin thời sự hay trong các thông báo.

Ví dụ:

①この地震じしんによる津波つなみのおそれはありません。

②このくすり副作用ふくさようのおそれがあるので、医者いしゃ指示しじしたがってんでください。

小中学校しょうちゅうがっこう週休しゅうきゅう日制にちせいどもたちの塾通じゅくがよいを増加ぞうかさせるおそれがあるとわれている。

および周辺しゅうへん不具合ふぐあいは、からだ全体ぜんたい健康けんこう影響えいきょうあたえるおそれがあります。

Ngữ pháp: お〜だ

Ý nghĩa: (kính ngữ dang ngắn gọn)

Cấu trúc: おVます+だ

Cách sử dụng:

Là thể kính ngữ của 「Vています」, là thể ngắn gọn của 「Vていらっしゃいます」. Cụ thể như 「お持ちです」 trong ví dụ ①có ý nghĩa là 「持っていらっしゃいます」.

Ví dụ:

①(改札口かいさつぐちで)特急券とっきゅうけんをおちですか。

会長かいちょうさきほどから、田中たなかさまがおちです。

社長しゃちょうなにをおさがしですか。

Ngữ pháp: かける

Ý nghĩa: làm dở / làm nửachừng

Cấu trúc: Vます+かける

Cách sử dụng:

1) Diễn tả một hành động hay sự việc nào đó đã bắt đầunhưng vẫn còn đang dang dở và ở giai đoạn chưa kết thúc.

2) Cũng có thể dùng dưới dạng danh từ là 「かけの」.

Ví dụ:

風邪かぜなおりかけたが、またひどくなってしまった。

はは夕食ゆうしょくつくりかけて、長電話ながでんわをしている。

いちろう宿題しゅくだいはまたやりかけだ。

④こんなところにべかけのりんごをいて、あのはどこへったのだろう。

Ngữ pháp: がち

Ý nghĩa: hay (có xu hướng )trở thành ...

Cấu trúc: Vます/N+がち

Cách sử dụng:

1) Cấu trúc 「〜がち」 có nghĩa là "có khuynh hướng dẫn đếntrạng thái 〜, tỉ lệ 〜 là cao, nhiều lần 〜". Thường đượcsử dụng để diễn tả theo chiều hướng không tốt. 2) Cấu trúcdạng 「とかく〜がち」 thì hay được sử dụng. Ngoài ra, còn cónhững cách dùng như 「忘れがち・怠けがち・遠慮がち・病気がち・遅れがち...」.

Ví dụ:

もりさんは小学校しょうがっこう年生ねんせいのときからだわるくして、学校がっこうもとかくやすみがちだった。

田中たなかさんは留守るすがちだから、電話でんわしてもいないことがおおい。

今週こんしゅうくもりがちの天気てんきつづいたが、今日きょうひさしぶりによくれた。

環境かんきょう破壊はかい問題もんだい自分じぶんせまってこないと、関心かんしんになりがちである。

Ngữ pháp: かとおもうほど

Ý nghĩa: giống hệt như …

Cấu trúc: 〔普通形〕(ナA/N)+かと思うほど

Cách sử dụng:

Là cấu trúc dùng để so sánh (ví von) có ý nghĩa "trong thực tế thì không như thế nhưng có cảm giác là ở trạng thái giốnghệt như vậy".

Ví dụ:

雪解ゆきどけのみずゆびれるかとおもうほどつめたい。

さんうえほしいまにもってくるかとおもうほどちかくにかんじられる。

かみなりちたかとおもうほどおおきいおとがした。

④うれしくてうれしくて、ゆめかとおもうほどでした。


<<< Quay lại bài học trước                   Bài học tiếp theo >>>

Bài viết mới

Video mới

Kết nối