[Ngữ pháp N3] Một số mẫu ngữ pháp cơ bản phần 26

[Ngữ pháp N3] Một số mẫu ngữ pháp cơ bản phần 26

Ngữ pháp: ようだ〈婉曲〉

Ý nghĩa: hình như là…

Cấu trúc: 〔普通形〕(ナAな/Nの)+ようだ

Cách sử dụng:

Đây là cách nói tránh nói thẳng. Thường được sử dụng trong trường hợp cân nhắc đến cảm giác của đối phương, hay nói ra những điều khó nói. Nhiều khi được sử dụng cùng với 「どうやら・どうも」.

Ví dụ:

みなさん、もう時間じかんのようですので、今日きょうかいはこれでわりにしたいとおもいます。

中山なかやまくんきみはちょっと遅刻ちこくおおいようですね。をつけてください。

③A:今日きょうのぱーてぃーは赤字あかじだったね。

B:どうやらそのようですね。

Ngữ pháp: ようとしない

Ý nghĩa: không có ý định…

Cấu trúc: Vよう+としない

Cách sử dụng:

Thể hiện một người không phải ở ngôi thứ nhất (tôi) trạng thái có một ý chí quyết tâm không làm điều mà được người khác đang kỳ vọng. Không sử dụng cho ngôi thứ nhất.

Ví dụ:

①りーさんは病気びょうきのときでも、医者いしゃこうとしません。

②あのはしかられても、けっしてあやまろうとしない。

③しんさんはいつもたばこをっている。「たばこはからだわるいから、やめたほうがいいよ」とっても、しんさんはやめようとしない。

Ngữ pháp: ように〈期待〉

Ý nghĩa: hy vọng rằng…

Cấu trúc: Vる・Vない+ように

Cách sử dụng:

1) Sử dụng 「〜ように」 để thể hiện ý nghĩa kỳ vọng rằng.

2) Trong 「〜」 là động từ không thể hiện ý chí của người nói(các động từ không thể hiện ý chí, động từ mang ý nghĩa khả năng). Vế câu sau sẽ là câu văn thể hiện ý chí của người nói.

3) Trong trường hợp, chủ ngữ vế trước của 「〜ように」 là ngôi thứ ba, thì có thể dùng động từ ý chí ở vế sau như ví dụ④

Ví dụ:

風邪かぜはやなおるように注射ちゅうしゃってもらいました。

黒板こくばんがよくえるようにまえせきすわりましょう。

③だれにもわからないようにそっといえたのだが、ははつかってしまった。

④たくさんのひとがばざーに参加さんかするように、ひろ会場かいじょう用意よういした。

Ngữ pháp: ように〈同様〉

Ý nghĩa: như…, giống như...

Cấu trúc: Nの/〔普通形〕(ナAな・ナAである/Nである)+ように

Cách sử dụng:

Thể hiện một nội dung thống nhất. Sử dụng nhiều hình thức mở đầu viết là 「次のように・左記のように」, sau đó viết cụ thểnội dung. Đại khái ý nghĩa và nội dung gần giống như 「とおり(に)」.

Ví dụ:

旅行りょこう日程にっていつぎのようにまりました。

なかなにでもあなたのおもうようにうごくなどとはかんがえないでください。

③この実験じっけんでは、わたしが期待きたいしていたようなでーたはられなかった。

人間にんげん感情かんじょうがあるように、人間にんげん以外いがい動物どうぶつにも感情かんじょうがあるはずだ。

作家さっかには想像力そうぞうりょく必要ひつようなように、営業えいぎょうまんには交渉力こうしょうりょく必要ひつようだ。

⑥わたしもやんさんのようにはや日本語にほんご上手じょうずになりたい。

Ngữ pháp: ようにして

Ý nghĩa: …một chút, rồi…

Cấu trúc: Vる+ようにして

Cách sử dụng:

Thể hiện cách nói rằng thực tế không phải như vậy như nghành động với tâm trạng như vậy hoặc là làm một động tác nào đó một chút, rồi làm động tác chính thức.

Ví dụ:

①このよごれはたたくようにしてあらうとよくちます。

②このかぎはちょっとがっているので、いくらかすようにしてまわしてください。

③あのあしいたいのか、きずるようにしてあるいています。

<<< Quay lại bài học trước                   Bài học tiếp theo >>>

Bài viết mới

Video mới

Kết nối